Việt
quay nhanh
có tốc độ cao
spin
sự bện
sự xe
kéo vuốt
Anh
Đức
schnellläufig
Mehrschichtgleitlager werden bei hochbelasteten, schnell laufenden Wellen eingesetzt.
Ổ trượt nhiều lớp được dùng khi trục quay nhanh,tải trọng cao.
Schnell laufende Wellen werden oftmals mit einer hydrodynamischen Schmierung (Bild 2) ausgerüstet.
Các trục quay nhanh thường được trang bị hệ thống bôi trơn thủy động (Hình 2).
Die mittlere Walze hat gegenüber den beiden äußeren die größte Umdrehungsgeschwindigkeit.
Trục lăn ở giữa có tốc độ quay nhanh nhất so với hai trục bên ngoài.
Bei hochbelasteten und schnelllaufenden Wellen und Achsen werden die Zapfen randschichtgehärtet und geschliffen.
Khi các trục quay nhanh và chịu tải lớn, các ngõng trục thường được tôi bề mặt và mài láng.
Der Anker dreht gleichlaufend (synchron) mit dem Ständermagnetfeld.
Rotor sẽ quay nhanh cùng (đồng bộ) với từ trường của stator.
spin (điện tử), sự bện, sự xe, quay nhanh, kéo vuốt (qua lỗ)
schnellläufig /(Adj.) (Techn.)/
có tốc độ cao; quay nhanh;