TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay tự do

tự do

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

di động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

quay tự do

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có độ hờ lớn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không ngâm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

quay tự do

free

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Zahnrad z4 hingegen muss sich frei auf der Welle drehen können.

Mặt khác, bánh răng z4 phải có thể quay tự do trên trục.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Losräder sind: z2, z4, z5, z7.

Bánh răng quay tự do là: z2, z4, z5, z7.

Da alle Zahnräder ständig im Eingriff sind, muss bei jedem Gangradpaar ein Zahnrad frei drehbar auf seiner Welle laufen.

Vì tất cả các bánh răng luôn ăn khớp với nhau nên ở mỗi cặp bánh răng sang số phải có một bánh răng có thể quay tự do trên trục của nó.

Dazu wird ein Schaltrad S nach rechts oder links verschoben und greift mit seinen stirnseitigen Schaltklauen in die Fenster des Losrades ein.

Để làm việc này, một bánh răng chuyển S được đẩy sang phải hay trái và bắt khớp vấu chuyển ở mặt trước của nó vào cửa sổ của bánh răng quay tự do.

Nach dem Anspringen des Motors läuft das Ritzel wegen des Rollenfreilaufs frei, es bleibt jedoch mit dem Zahnkranz im Eingriff solange der Startschalter betätigt ist.

Sau khi động cơ nổ, ly hợp một chiều bị ngắt nên pi nhông vẫn còn ăn khớp và quay tự do với vành răng chừng nào công tắc khởi động vẫn còn dẫn điện.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

free

tự do; di động; quay tự do; có độ hờ lớn; không ngâm