Việt
tự do
di động
quay tự do
có độ hờ lớn
không ngâm
Anh
free
Das Zahnrad z4 hingegen muss sich frei auf der Welle drehen können.
Mặt khác, bánh răng z4 phải có thể quay tự do trên trục.
Losräder sind: z2, z4, z5, z7.
Bánh răng quay tự do là: z2, z4, z5, z7.
Da alle Zahnräder ständig im Eingriff sind, muss bei jedem Gangradpaar ein Zahnrad frei drehbar auf seiner Welle laufen.
Vì tất cả các bánh răng luôn ăn khớp với nhau nên ở mỗi cặp bánh răng sang số phải có một bánh răng có thể quay tự do trên trục của nó.
Dazu wird ein Schaltrad S nach rechts oder links verschoben und greift mit seinen stirnseitigen Schaltklauen in die Fenster des Losrades ein.
Để làm việc này, một bánh răng chuyển S được đẩy sang phải hay trái và bắt khớp vấu chuyển ở mặt trước của nó vào cửa sổ của bánh răng quay tự do.
Nach dem Anspringen des Motors läuft das Ritzel wegen des Rollenfreilaufs frei, es bleibt jedoch mit dem Zahnkranz im Eingriff solange der Startschalter betätigt ist.
Sau khi động cơ nổ, ly hợp một chiều bị ngắt nên pi nhông vẫn còn ăn khớp và quay tự do với vành răng chừng nào công tắc khởi động vẫn còn dẫn điện.
tự do; di động; quay tự do; có độ hờ lớn; không ngâm