Việt
quyền thừa kế
sự đảo
sự trở lại
sự hồi phục
Anh
right of succession
reversion
Đức
Erbrecht
Der Prinz dachte in seinem Herzen 'bringe ich das Wasser, so bin ich meinem Vater der liebste und erbe das Reich.'Also machte er sich auf,
Chàng nghĩ bụng:- Nếu ta lấy được nước trường sinh về thì ta sẽ là đứa con cưng nhất của vua cha và sẽ được hưởng quyền thừa kế. Chàng khăn gói lên đường.
sự đảo, sự trở lại, sự hồi phục, quyền thừa kế
Erbrecht /das (Rechtsspr.)/
quyền thừa kế;