Việt
quyển sách
tác phẩm
trước tác
công trình khoa học được viết ra
Đức
Buch
Schrift
Ein verlesenes Buch auf einem Tisch neben einer Lampe, die ein schwaches Licht wirft.
Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.
Die Vergangenheit existiert nur in Büchern, Dokumenten. Um zu wissen, wer er ist, führt jeder sein Buch des Lebens mit sich, in dem seine Geschichte verzeichnet ist.
Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.
A worn book lying on a table beside a dim lamp.
The past exists only in books, in documents. In order to know himself, each person carries his own Book of Life, which is filled with the history of his life.
In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.
Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.
eine Schrift über Medizin
một bài viết về y học
die [Heilige] Schrift
kinh thánh, thánh thư.
Schrift /Lfrift], die; -, -en/
tác phẩm; trước tác; công trình khoa học được viết ra; quyển sách;
một bài viết về y học : eine Schrift über Medizin kinh thánh, thánh thư. : die [Heilige] Schrift
Buch n.