TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quyển sách

quyển sách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công trình khoa học được viết ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quyển sách

Buch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schrift

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein verlesenes Buch auf einem Tisch neben einer Lampe, die ein schwaches Licht wirft.

Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.

Die Vergangenheit existiert nur in Büchern, Dokumenten. Um zu wissen, wer er ist, führt jeder sein Buch des Lebens mit sich, in dem seine Geschichte verzeichnet ist.

Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A worn book lying on a table beside a dim lamp.

Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.

The past exists only in books, in documents. In order to know himself, each person carries his own Book of Life, which is filled with the history of his life.

Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.

Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Schrift über Medizin

một bài viết về y học

die [Heilige] Schrift

kinh thánh, thánh thư.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schrift /Lfrift], die; -, -en/

tác phẩm; trước tác; công trình khoa học được viết ra; quyển sách;

một bài viết về y học : eine Schrift über Medizin kinh thánh, thánh thư. : die [Heilige] Schrift

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quyển sách

Buch n.