TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quyện vào nhau

bện vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyện vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đan quyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quyện vào nhau

verflechten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und weiter hinauf die Alpen mit ihren schneebedeckten Gipfeln, wo Weiß und Purpurrot groß und schweigend ineinander übergehen.

Cao hơn nữa là rặng Alps với những đỉnh phủ kín tuyết, nơi mà hai sắc trắng và đỏ rực rộng lớn lặng lẽ quyện vào nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And higher up, the Alps, snow-tipped, blending white and purple, large and silent.

Cao hơn nữa là rặng Alps với những đỉnh phủ kín tuyết, nơi mà hai sắc trắng và đỏ rực rộng lớn lặng lẽ quyện vào nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fantasie und Wirk lichkeit verflochten sich immer mehr

tri tưởng tượng và hiện thực đan quyện vào nhau mỗi lúc một nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verflechten /(st. V.; hat)/

bện vào nhau; quyện vào nhau; đan quyện;

tri tưởng tượng và hiện thực đan quyện vào nhau mỗi lúc một nhiều hơn. : Fantasie und Wirk lichkeit verflochten sich immer mehr