TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rác thải

rác thải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lãng phí.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

phân

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chất thải

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

rác thải

 sewage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Waste

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

ordure

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schweißen von Baubahnen, Deponiedichtungsbahnen und Teichfolien

Hàn dải băng trong ngành xây dựng, các màng chống thấm bãi rác thải và màng chống thấm ao vườn

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verbrauchte Kühlschmierstoffe sind als Sondermüll zu behandeln.

Chất làm nguội bôi trơn đã sử dụng phải được xử lý như rác thải đặc biệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

3.2.3 Bodenbelastungen durch Abfälle

3.2.3 Ô nhiễm đất do rác thải

Charakterisieren Sie die Abfallverbrennung.

Mô tả quá trình đốt rác thải.

Stäube entstehen vor allem durch Verkehr, Kraftwerke, Abfallverbrennungsanlagen, Heizungen und Industrieprozesse.

Bụi phát sinh chủ yếu từ giao thông, cũng như từ những nhà máy điện, cơ sở đốt rác thải, hệ thống sưởi và quá trình sản xuất công nghiệp.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ordure

phân, rác thải, chất thải

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Waste

[VI] (n) Rác thải; lãng phí.

[EN] Hazardous ~ : Chất thải độc hại; Radioactive ~ : Chất thải phóng xạ; Solid ~ : Chất thải rắn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sewage

rác thải

Các chất thải sinh nước có chứa vật chất động vật hay thực vật trong một thể vẩn hoặc dung dịch, các hóa chất trong dung dịch hoặc đất và nước mưa.

Any liquid-born waste that contains animal or plant matter in suspension or solution, chemicals in solution, or soils and storm water.