Việt
ráp lại
sửa lắp
điều chỉnh
sửa rà
gá lại
Anh
reassemble
Đức
ineinanderpassen
:: Lösbare Verbindungen lassen sich wiederholt trennen, ohne Zerstörung des Verbindungselementes.
:: Mối ghép có thể tháo rời cho phép tháo rờivà ráp lại các chi tiết mà không cần phá hủy.
v Vergaser mit neuem Dichtungssatz zusammenbauen und in richtiger Lage einbauen.
Ráp lại bộ chế hòa khí với các vòng đệm kín mới và lắp lại đúng vị trí.
Bei Verwendung der üblichen ungeteilten Wälzlager (Nadel- oder Rollenlager) muss die Kurbelwelle aus Einzelteilen zusammengebaut sein.
Khi sử dụng ổ lăn nguyên khối thông thường (ổ kim hay ổ đũa), trục khuỷu phải được ráp lại từ nhiều chi tiết.
ineinanderpassen /vt (kĩ thuật)/
sửa lắp, điều chỉnh, sửa rà, gá lại, ráp lại; -