TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rút ngắn khoảng cách

chạy đuổi kịp ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ngắn khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
rút ngắn khoảng cách

đuổi kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ngắn khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rút ngắn khoảng cách

auflaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
rút ngắn khoảng cách

aufjholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So lässt sich mit schnell wirksamen Insulinanaloga der Spritz-Ess-Abstand verkürzen, was den Patienten die Einstellung eines normalen Insulinspiegels in Abhängigkeit von ihren Lebens- und Essgewohnheiten erleichtert.

Nhờ vậy với insulin tương đồng có tác dụng nhanh cho phép rút ngắn khoảng cách tiêm - bữa ăn, điều làm cho bệnh nhân dễ sắp xếp cuộc sống hơn so với insulin bình thường, phải tùy thuộc vào cuộc sống và thói quen ăn uống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Endspurt lief er zur Spitzengruppe auf

đến đoạn cuối, anh ta vượt lèn và nhập vào tốp dẫn đầu.

der Zug holte die Verspätung auf

tàu hỏa đã chạy kịp bù thời gian bị muộn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflaufen /(st. V.)/

(Sport) (ist) chạy đuổi kịp ai; rút ngắn khoảng cách (aufrücken);

đến đoạn cuối, anh ta vượt lèn và nhập vào tốp dẫn đầu. : im Endspurt lief er zur Spitzengruppe auf

aufjholen /(sw. V.; hat)/

đuổi kịp; theo kịp; bắt kịp; rút ngắn khoảng cách (ausgleichen, nachholen);

tàu hỏa đã chạy kịp bù thời gian bị muộn. : der Zug holte die Verspätung auf