Việt
Rĩ
rò
thủng.
chảy đi
trôi đi
rịn
thấm qua
thấm lậu
lọt qua
lọt vào.
Đức
Leck
wegfließen
euisickem
Und wie er darüber jammerte, kamen die beiden ältesten Söhne und klagten den jüngsten an, er hätte ihn vergiften wollen, sie brächten ihm das rechte Wasser des Lebens und reichten es ihm.
Khi vua đang rền rĩ về chuyện đó thì hai người anh bước tới, vu cho người em mưu tính đầu độc cha. Chúng nói là chúng mang được nước trường sinh thật để dâng vua cha uống.
Eine Dampfmaschine wimmert auf dem Fluß.
Một chiếc tàu chạy bằng hơi nước rền rĩ trên sông.
An engine whines on the river.
Leck /n -(e)s, -e/
sự, lỗ] rò, rĩ, thủng.
wegfließen /vi (s)/
chảy đi, trôi đi, rò, rĩ; (về khí) thoát đi, thoát mất, xì; (về thòi gian) trôi qua; weg
euisickem /vi (s)/
rĩ, rò, rịn, thấm qua, thấm lậu, lọt qua, lọt vào.
rầu rĩ, rền rĩ, rầm rĩ.