Việt
rất mỏng
mỏng mảnh
mỏng tanh
mỏng dính
mảnh khảnh .
mỏng như tóc
rất mịn
Đức
hauchdünn
strichdünn
hauchdunn
haarfein
wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).
Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).
In modernen Lackieranlagen erzielt man durch Rotationszerstäuber (Bild 2) hochwertige und sehr dünne Lackschichten.
Trong các thiết bị sơn hiện đại, máy phun sương quay (Hình 2) được sử dụng để đạt được các lớp sơn cao cấp và rất mỏng.
Sekundärwicklung. Sie besteht aus einem sehr dünnen isolierten Kupferdraht mit N2 = 15 000 ... 30 000 Wicklungen.
Cuộn dây thứ cấp được quấn bằng dây đồng rất mỏng có bọc cách điện với số vòng dây N2 = 15.000 … 30.000 vòng.
Reinaluminium, z.B. für Folien, Reflektoren, Zierleisten, elektrische Leitungen (E-Al 99,7), Legierungszusatz und Legierungen (Tabelle 4).
Nhôm nguyên chất được dùng thí dụ cho giấy nhôm rất mỏng, dụng cụ phản quang, thanh nẹp trang trí, dây điện (E-Al 99,7), phụ gia hợp kim và hợp kim (Bảng 4).
Präparate müssen gut durchstrahlbar und daher sehr dünn sein (Ultradünnschnitte von etwa 50 nm Schnittdicke erforderlich),
Mẫu quan sát phải rất mỏng để ánh sáng dễ xuyên qua vì vậy phải rất mỏng (độ dày yêucầu trung bình 50 nm),
hauchdunn /(Adj.)/
rất mỏng;
haarfein /(Ảdj.)/
mỏng như tóc; rất mỏng; rất mịn (sehr dünn, sehr fein, zart);
hauchdünn /a/
rất mỏng; - er Kautschuk (kĩ thuật) cao su màng.
strichdünn /a/
1. rất mỏng, mỏng mảnh, mỏng tanh, mỏng dính; 2. mảnh khảnh (về ngưôi).