TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất mỏng

rất mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỏng mảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng tanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng dính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mảnh khảnh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng như tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất mịn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất mỏng

hauchdünn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

strichdünn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hauchdunn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haarfein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).

Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).

In modernen Lackieranlagen erzielt man durch Rotationszerstäuber (Bild 2) hochwertige und sehr dünne Lackschichten.

Trong các thiết bị sơn hiện đại, máy phun sương quay (Hình 2) được sử dụng để đạt được các lớp sơn cao cấp và rất mỏng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sekundärwicklung. Sie besteht aus einem sehr dünnen isolierten Kupferdraht mit N2 = 15 000 ... 30 000 Wicklungen.

Cuộn dây thứ cấp được quấn bằng dây đồng rất mỏng có bọc cách điện với số vòng dây N2 = 15.000 … 30.000 vòng.

Reinaluminium, z.B. für Folien, Reflektoren, Zierleisten, elektrische Leitungen (E-Al 99,7), Legierungszusatz und Legierungen (Tabelle 4).

Nhôm nguyên chất được dùng thí dụ cho giấy nhôm rất mỏng, dụng cụ phản quang, thanh nẹp trang trí, dây điện (E-Al 99,7), phụ gia hợp kim và hợp kim (Bảng 4).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Präparate müssen gut durchstrahlbar und daher sehr dünn sein (Ultradünnschnitte von etwa 50 nm Schnittdicke erforderlich),

Mẫu quan sát phải rất mỏng để ánh sáng dễ xuyên qua vì vậy phải rất mỏng (độ dày yêucầu trung bình 50 nm),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hauchdunn /(Adj.)/

rất mỏng;

haarfein /(Ảdj.)/

mỏng như tóc; rất mỏng; rất mịn (sehr dünn, sehr fein, zart);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hauchdünn /a/

rất mỏng; - er Kautschuk (kĩ thuật) cao su màng.

strichdünn /a/

1. rất mỏng, mỏng mảnh, mỏng tanh, mỏng dính; 2. mảnh khảnh (về ngưôi).