TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rẫy

Rẫy

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dứt bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân bằng các sàng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

rẫy

sieving

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

rẫy

abjbeuteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die junge Frau wird von ihrem Liebhaber verlassen und heiratet einen Mann, der sie mit ihrem Schmerz allein lassen wird.

Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lâý một người khác và y sẽ đẻ mặc cô với nỗi đau khổ của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The young woman is deserted by her lover, marries a man who will let her have solitude with her pain.

Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lấy một người khác và y sẽ để mặc cô với nỗi đau khổ của mình.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzliche CO2-Mengen entstehen durch die Brandrodung großer Waldgebiete.

Những lượng CO2 phụ phát sinh trong việc đốt những khu rừng rộng lớn để làm rẫy.

Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).

Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).

Verschwindet die Vegetation durch unterschiedliche Einflüsse (z.B. Ausbreitung der Wüsten, Abholzung und Brandrodung der Tropenwälder), wird Kohlenstoff als Kohlenstoffdioxid CO2 freigesetzt und reichert sich in der Atmosphäre an, was zu weltweiten Klimaänderungen führt (Seite 248).

Nếu hệ thực vật mất đi vì những tác động khác nhau (sa mạc hóa, phá rừng, đốt rừng làm rẫy) thì carbon sẽ được thải ra dưới dạng carbon dioxide và tích tụ trong bầu khí quyển, mà hậu quả sẽ là những thay đổi khí hậu trên toàn cầu.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sieving

sự phân bằng các sàng , rẫy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjbeuteln /(sw. V.; hat) (östen-.)/

rũ; rẫy; dứt bỏ (abschütteln);

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Rẫy

đất trồng tỉa rẫy bái, đất rẫy, làm rẫy, ruộng rẫy; bỏ, rẫy vợ, rẫy chồ ng, ruồng rẫy, phụ rẫy.