Việt
Rẫy
rũ
dứt bỏ
sự phân bằng các sàng
Anh
sieving
Đức
abjbeuteln
Die junge Frau wird von ihrem Liebhaber verlassen und heiratet einen Mann, der sie mit ihrem Schmerz allein lassen wird.
Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lâý một người khác và y sẽ đẻ mặc cô với nỗi đau khổ của mình.
The young woman is deserted by her lover, marries a man who will let her have solitude with her pain.
Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lấy một người khác và y sẽ để mặc cô với nỗi đau khổ của mình.
Zusätzliche CO2-Mengen entstehen durch die Brandrodung großer Waldgebiete.
Những lượng CO2 phụ phát sinh trong việc đốt những khu rừng rộng lớn để làm rẫy.
Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).
Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).
Verschwindet die Vegetation durch unterschiedliche Einflüsse (z.B. Ausbreitung der Wüsten, Abholzung und Brandrodung der Tropenwälder), wird Kohlenstoff als Kohlenstoffdioxid CO2 freigesetzt und reichert sich in der Atmosphäre an, was zu weltweiten Klimaänderungen führt (Seite 248).
Nếu hệ thực vật mất đi vì những tác động khác nhau (sa mạc hóa, phá rừng, đốt rừng làm rẫy) thì carbon sẽ được thải ra dưới dạng carbon dioxide và tích tụ trong bầu khí quyển, mà hậu quả sẽ là những thay đổi khí hậu trên toàn cầu.
sự phân bằng các sàng , rẫy
abjbeuteln /(sw. V.; hat) (östen-.)/
rũ; rẫy; dứt bỏ (abschütteln);
đất trồng tỉa rẫy bái, đất rẫy, làm rẫy, ruộng rẫy; bỏ, rẫy vợ, rẫy chồ ng, ruồng rẫy, phụ rẫy.