Việt
rền
Đức
lang
andauernd
sich ständig wiederholend
andauern
währen
Und wie er darüber jammerte, kamen die beiden ältesten Söhne und klagten den jüngsten an, er hätte ihn vergiften wollen, sie brächten ihm das rechte Wasser des Lebens und reichten es ihm.
Khi vua đang rền rĩ về chuyện đó thì hai người anh bước tới, vu cho người em mưu tính đầu độc cha. Chúng nói là chúng mang được nước trường sinh thật để dâng vua cha uống.
Erfolgen die Drehschwingungen in der Eigenfrequenz der Kurbelwelle, können sie sich derart aufschaukeln, dass sie zu rauem Motorlauf oder zum Bruch der Kurbelwelle führen.
Khi dao động xoắn xảy ra với tần số riêng của trục khuỷu, chúng có thể cộng hưởng làm cho động cơ chạy rền hoặc làm gãy trục khuỷu.
Eine Dampfmaschine wimmert auf dem Fluß.
Một chiếc tàu chạy bằng hơi nước rền rĩ trên sông.
An engine whines on the river.
1) lang (a), andauernd (adv), sich ständig wiederholend; mưa rền anhaltender Regen m;
2) andauern vi, währen vi.