Việt
dai dẳng
kéo dài
tiếp tục
tiếp diễri
Anh
persist
Đức
andauern
Bestehen Bleiben
Pháp
persister
Während bei einer Flammbehandlung die Wirkung bis zu einem Jahr andauern kann, ist die Corona-Aktivierung einer Oberfläche eher kurzfristig (Minuten bis wenige Wochen) wirksam.
Hiệu quả khi xử lý bằng ngọn lửa có thể kéo dài đếnmột năm, trong khi sự kích hoạt corona của một bề mặt có hiệu quả ngắn hơn (từ nhiều phút đến vài tuần).
Der akustische Alarm darf in Deutschland maximal 30 Sekunden je Ereignis andauern und muss nach Abschaltung sofort verstummen.
Báo động âm thanh ở Đức chỉ được phép kéo dài tối đa 30 giây cho mỗi sự kiện và phải dừng lập tức sau khi tắt.
das schöne Wetter dauerte an
thời tiết tốt vẫn còn kéo dài một thời gian.
Andauern,Bestehen Bleiben /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Andauern; Bestehen Bleiben
[EN] persist
[FR] persister
andauern /(sw. V.; hat)/
dai dẳng; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễri;
das schöne Wetter dauerte an : thời tiết tốt vẫn còn kéo dài một thời gian.