Việt
rễ cây
rễ dược thảo
Anh
root
Đức
Radix
Da geschah es, daß sie über einen Strauch stolperten, und von dem Schüttern fuhr der giftige Apfelgrütz, den Schneewittchen abgebissen hatte, aus dem Hals.
Thị vệ đi vấp phải rễ cây rừng làm nảy thi hài Bạch Tuyết lên, miếng táo tẩm thuốc độc nàng ăn phải bắn ra khỏi cổ họng.
Umriss: glatt, gelappt, fädig bzw. wurzelförmig (Myzel) Profil: flach, halbkugelig, konvex, wurzelförmig Oberfläche: matt, glänzend
Chu vi: trơn, hình khăn, sợi hoặc hình rễ cây (mycelium) Hình dáng: phẳng, hình bán cầu, lồi, hình rễ cây
Ein weiteres Beispiel ist die Symbiose zwischen Wurzelknöllchenbakterien und bestimmten Pflanzen (z.B. Sojabohne, Erbse, Klee) (Bild 4).
Một thí dụ khác về cuộc sống chung giữa vi khuẩn nốt sần ở rễ cây (rhizobium) và một số cây thí dụ như cây đậu nành, đậu vườn, cỏ ba lá (Hình 4).
Unter pH 4,2 werden zusätzlich aus den aluminiumhaltigen Bodenmineralien (z. B. Feldspat, Ton, Lehm) Aluminiumionen freigesetzt, die die Bodenorganismen abtöten und die Baumwurzeln schädigen (Bild 1).
Ngoài ra, dưới pH 4,2 các chất khoáng chứa nhôm (aluminium) (thí dụ feldspat, đất sét, đất mùn) trong đất còn giải phóng ion nhôm giết hệ sinh vật đất và làm hư hại rễ cây (Hình 1).
Radix /die; -, ...izes [...tse:s]/
(Bot, Pharm ) rễ cây; rễ dược thảo;
root /cơ khí & công trình/