Việt
sinh ra
ra đời
nảy sinh
phát sinh
phát triển
Đức
Keimdrüsenhormon
Richard und Catherine werden am 17. Dezember 1908 nicht heiraten, und ihr Sohn Friedrich wird am 8. Juli 1912 nicht geboren werden, Friedrich Klausen wird am 22. August 1938 nicht der Vater von Hans Klausen werden, und ohne Hans Klausen wird die Europäische Union von 1979 nicht zustande kommen.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ - Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912. Và ngày 22.8.1938 ông Friedrich Klausen này sẽ không là bố của Hans Klausen, mà không có ông Hans Klausen thì Liên minh châu Âu sẽ không thành hình vào năm 1979.
Mit Einführung der Motronic wird heute die Gemischbildung und die Zündung durch ein gemeinsames Motorsteuergerät geregelt.
Với sự ra đời của hệ thống Motronic, bộ điều khiển điện tử chung cho động cơ đồng thời điều chỉnh tỷ lệ hòa khí và quá trình đánh lửa.
Freiwerdende Stoffwechselenergie wird hauptsächlich mit energiereichem Biogas abgegeben — wenig Biomasse bzw. Überschussschlamm.
Năng lượng phát sinh do quá trao đổi chất mới ra đời được tạo ra nằm chủ yếu trong khí sinh học – ít có sinh khối hay bùn dư.
Als weitere wichtige Gruppe folgten schließlich Ende der 30er Jahre des 20. Jh. die Melamin-Formaldehydharze.
Đến giai đoạn cuối những năm 30 của thế kỷ 20, nhóm quan trọng tiếp theo là nhựa melamin-formaldehyd ra đời.
In turn, Richard and Catherine will not marry on 17 December 1908, will not give birth to Friedrich on 8 July 1912.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ – Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912.
Keimdrüsenhormon /das/
sinh ra; ra đời; nảy sinh; phát sinh; phát triển;