Việt
sư
nhà sư
thầy tu
thầy chùa
SƯ
kẻ quan liêu công đoàn
quân sự
sư đoàn
tiểu đoàn .
Anh
master
expert
lion
Đức
Gewerkschaftsbonze
Division I
Ein kahl werdender Rechtsanwalt, der sie geschwängert und dann verlassen hat.
Một tay luật sư chớm hói đầu đã cho cô mang bầu rồi quất ngựa truy phong.
Schließlich jedoch hat der Gärtner in Neuchatel den niedrigen Lohn satt und wird Rechtsanwalt in Luzern.
Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.
A balding solicitor who got her pregnant and then left.
In time, the gardener in Neuchâtel gets tired of his low wages, becomes a barrister in Lucerne.
inwendig liegen zwei Löwen, die den Rachen aufsperren,
Trước mặt anh sẽ là hai con sư tử đứng há mõm.
léichte Division I
sư đoàn bộ binh nhẹ; 2. tiểu đoàn (hâi quân).
Gewerkschaftsbonze /m -n, -n (mỉa mai)/
nhà sư, thầy tu, thầy chùa, SƯ, kẻ quan liêu công đoàn; Gewerkschafts
Division I /í =, -en (/
1. sư đoàn, sư (gọi tắt); léichte Division I sư đoàn bộ binh nhẹ; 2. tiểu đoàn (hâi quân).
master, expert, lion