Việt
sản xuất được
Anh
productive
Đức
auswerfen
Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:
Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:
Das meist angewandte Fertigungsverfahren ist das Thermoplastspritzgießen.
Phương pháp sản xuất được sử dụng nhiềunhất là đúc phun nhựa nhiệt dẻo.
Zur Bestimmung der Kolbenkraft werden auch Diagramme des Herstellers benutzt (Bild 1).
Biểu đồ của các hãng sản xuất được sử dụng để xác định lực của piston (Hình 1).
vergleichsweise nur einfach gebaute Proteine produzierbar
Đem so sánh chỉ sản xuất được protein đơn giản
Die gewonnenen Kraftstoffe
Những nhiên liệu sản xuất được
wie viel Tabletten wirft die Maschine täglich aus?
chiếc máy này cho ra (sản xuất) được bao nhièu viên thuốc trong một ngày?
auswerfen /(st. V.; hat)/
sản xuất được;
chiếc máy này cho ra (sản xuất) được bao nhièu viên thuốc trong một ngày? : wie viel Tabletten wirft die Maschine täglich aus?
sản xuất được (nhiều)
productive /xây dựng/