TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản xuất được

sản xuất được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sản xuất được

productive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 productive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sản xuất được

auswerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die fertigungsbedingten Ursachen sind begründet durch:

Nguyên nhân liên quan đến điều kiện sản xuất được giải thích như sau:

Das meist angewandte Fertigungsverfahren ist das Thermoplastspritzgießen.

Phương pháp sản xuất được sử dụng nhiềunhất là đúc phun nhựa nhiệt dẻo.

Zur Bestimmung der Kolbenkraft werden auch Diagramme des Herstellers benutzt (Bild 1).

Biểu đồ của các hãng sản xuất được sử dụng để xác định lực của piston (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

vergleichsweise nur einfach gebaute Proteine produzierbar

Đem so sánh chỉ sản xuất được protein đơn giản

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die gewonnenen Kraftstoffe

Những nhiên liệu sản xuất được

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie viel Tabletten wirft die Maschine täglich aus?

chiếc máy này cho ra (sản xuất) được bao nhièu viên thuốc trong một ngày?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswerfen /(st. V.; hat)/

sản xuất được;

chiếc máy này cho ra (sản xuất) được bao nhièu viên thuốc trong một ngày? : wie viel Tabletten wirft die Maschine täglich aus?

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

productive

sản xuất được (nhiều)

 productive /xây dựng/

sản xuất được (nhiều)