Việt
sấm
Anh
thunder
Đức
Donner
Prophezeiung
Weissagung
Das Krachen eines Donners bewirkt, daß sich eine zerbrochene Vase wieder zusammenfügt, daß die Scherben wieder an die Stelle springen, an der sie vorher waren, und sich exakt miteinander verbinden.
Tiếng sấm khiến bình vỡ lại lành, những mảnh vỡ trở về chỗ cũ, gắn liền với nhau như xưa.
Während der Zeit, die ein Donnerschlag an einem Ort beansprucht, können sich an einem anderen zwei Menschen ineinander verlieben.
Khoảng thời gian để một tiếng sấm dậy ở nơi này thì ở nơi khác đủ để hai người yêu nhau.
The sound of thunder makes a broken vase reform itself, makes the fractured shards leap up to the precise positions where they fit and bind.
In the duration of a thunderclap in one place, two people could fall in love in another.
Gewitterblitz:
Sấm chớp:
1) Donner m; tiếng sấm Donnerschlag m, -grollen n; trời sấm es donnert;
2) Prophezeiung f; Weissagung f.