Việt
số dân
cư dân
Anh
population
Đức
Bevölkerungszahl
Einwohnerzahl
Population
Die Bürgerwehr wird verdoppelt, Einen Monat nach dem Erlaß wird Zürich von den schlimmsten Verbrechen in seiner Geschichte zerrissen. Am hellichten Tage werden Menschen auf dem Weinplatz ermordet, aus dem Kunsthaus werden Gemälde gestohlen, im Gestühl des Münsterhofs wird Schnaps getrunken.
Số dân vệ tăng gấp đôi. Một tháng sau ngày thông qua đạo luật, những tội các tày trời nhất trong lịch sử thành phố đã chia năm xẻ bảy Zürich.Giết người giữa ban ngày ban mặt trên quảng trường Wein, những bức tranh quý trong nhà trưng bày tranh bị mất trộm, người ta uống rượu trong nhà thờ.
The civil military is doubled.
Số dân vệ tăng gấp đôi.
Bevölkerungszahl /die/
số dân (của một vùng, một nước);
Einwohnerzahl /die/
số dân;
Population /die; -, -en/
(Biol ) số dân; cư dân;