Việt
số nối tiếp
số thứ tự
Anh
serial number
Đức
Seriennummer
fortlaufende Nummer
Bei Temperguss gibt eine mit Bindestrich angehängte Zahl die Bruchdehnung in Prozent an, z.B. GTS-65-02 (Bild 1, Seite 176).
Đối với gang dẻo, còn có thêm một con số nối tiếp sau gạch nối để chỉ độ giãn ở điểm gãy theo phần trăm, thí dụ GTS-65-02 (Hình 1, trang 176).
Seriennummer /f/M_TÍNH, FOTO, CT_MÁY/
[EN] serial number
[VI] số nối tiếp, số thứ tự
fortlaufende Nummer /f/S_CHẾ/
[VI] số thứ tự, số nối tiếp
serial number /toán & tin/