Việt
sốc điện
cú điện giật
Anh
electric shock
electrical shock
surge
Đức
Stromschlag
elektrischer Schock
Beim Berühren von Spannungsquellen kann ein Strom durch den menschlichen Körper fließen. Der elektrische Strom „elektrisiert“, man erhält einen „elektrischen Schlag“.
Khi chạm vào một nguồn điện áp, một dòng điện có thể đi qua cơ thể con người và gây sốc điện (điện giật).
Elektrokompetente Zellen werden einem Elektroschock unterzogen, der auch die Aufnahme großer DNA-Moleküle ermöglicht.
Đối với các tế bào chịu được sốc điện thì xử lý bằng sốc điện. Qua đó chúng có thể nhận các phân tử DNA lớn.
Stromschlag /m/KT_ĐIỆN, KTA_TOÀN/
[EN] electric shock
[VI] sốc điện, cú điện giật
elektrischer Schock /m/ĐIỆN/
electric shock /y học/
electrical shock /y học/
surge /y học/