TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sốt ruột

sốt ruột

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thiếu kiên nhẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

th. nhẫn nại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bồn chồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng ngồi không yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nóng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không kiên nhẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiéu nhẫn nại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sốt ruột

impatience

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sốt ruột

ungeduldig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vor Ungeduld brennen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zappelig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zapplig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ungeduld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie wollte zuerst gar nicht auf die Hochzeit kommen, doch ließ es ihr keine Ruhe, sie mußte fort und die junge Königin sehen.

Mới đầu mụ toan không đi dự đám cưới, nhưng mụ đứng ngồi không yên, mụ sốt ruột và muốn xem mặt hoàng hậu trẻ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Also wartet sie auf ihn, ohne Ungeduld, und vertreibt sich die Zeit mit einem Buch.

Thành ra cô chờ anh; không phải không sốt ruột nên cô đọc sách cho qua thời giờ.

Sie eilen von Moment zu Moment, sind begierig auf Geburtstage und Neujahrstage, können ihr weiteres Leben kaum erwarten.

Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So she waits for him, not impatiently, passing the time with a book.

Thành ra cô chờ anh; không phải không sốt ruột nên cô đọc sách cho qua thời giờ.

They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.

Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ungeduld /f =/

sự] sốt ruột, nóng lòng, nóng ruột, không kiên nhẫn, thiéu nhẫn nại; von Ungeduld rất sốt một.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zappelig,zapplig /(Adj.) (ugs.)/

bồn chồn; sốt ruột; đứng ngồi không yên;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

impatience

Thiếu kiên nhẫn, th. nhẫn nại, sốt ruột

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sốt ruột

ungeduldig (a), vor Ungeduld brennen.