Việt
sốt ruột
Thiếu kiên nhẫn
th. nhẫn nại
bồn chồn
đứng ngồi không yên
nóng lòng
nóng ruột
không kiên nhẫn
thiéu nhẫn nại
Anh
impatience
Đức
ungeduldig
vor Ungeduld brennen.
zappelig
zapplig
Ungeduld
Sie wollte zuerst gar nicht auf die Hochzeit kommen, doch ließ es ihr keine Ruhe, sie mußte fort und die junge Königin sehen.
Mới đầu mụ toan không đi dự đám cưới, nhưng mụ đứng ngồi không yên, mụ sốt ruột và muốn xem mặt hoàng hậu trẻ.
Also wartet sie auf ihn, ohne Ungeduld, und vertreibt sich die Zeit mit einem Buch.
Thành ra cô chờ anh; không phải không sốt ruột nên cô đọc sách cho qua thời giờ.
Sie eilen von Moment zu Moment, sind begierig auf Geburtstage und Neujahrstage, können ihr weiteres Leben kaum erwarten.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
So she waits for him, not impatiently, passing the time with a book.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
Ungeduld /f =/
sự] sốt ruột, nóng lòng, nóng ruột, không kiên nhẫn, thiéu nhẫn nại; von Ungeduld rất sốt một.
zappelig,zapplig /(Adj.) (ugs.)/
bồn chồn; sốt ruột; đứng ngồi không yên;
Thiếu kiên nhẫn, th. nhẫn nại, sốt ruột
ungeduldig (a), vor Ungeduld brennen.