Việt
sợi bông
súc sợi
cuộn sợi
bông
chỉ bông
vải bông
quả bông
Anh
cotton
coon fiber
cotton yarn
Đức
Baumwollgarn
Baumwollgam
Baumwolle
Durch die geglätteten Fasern fühlt sich die Baumwolle wieder weicher an und die Farbe wirkt durch die Entfernung des Grauschleiers frischer (Bild 2).
Qua việc làm mượt sợi bông, vải mềm hơn và màu vải sau khi tẩy lớp mòn cho ra một cảm giác tươi mát (Hình 2).
Vlies-Technologie.
Ắc quy dùng sợi bông thủy tinh.
Bei dieser Bauart umfassen und binden Zwischenlagen aus Glasfaservlies die Säure.
Ở loại này, các tấm ngăn trung gian là các lớp sợi bông thủy tinh thấm acid.
Man unterscheidet Gel- und Vlies-Technologie-Batterien.
Người ta phân biệt ắc quy với công nghệ kem sệt và công nghệ thấm trong sợi bông.
Der Elektrolyt ist nicht mehr flüssig. Er kann im Gel oder in Fasern gebunden sein.
Chất điện phân không còn là chất lỏng mà có thể liên kết trong kem sệt (gel) hoặc thấm trong sợi bông.
die Baumwolle wird in Ballen gepresst
bông được ép thành từng bành.
bông, sợi bông, chỉ bông, vải bông
Baumwolle /die/
quả bông; sợi bông; chỉ bông;
bông được ép thành từng bành. : die Baumwolle wird in Ballen gepresst
Baumwollgam /n -(e)s, -e/
sợi bông, súc sợi, cuộn sợi (bông); chỉ bông;
[EN] cotton yarn
[VI] sợi bông,
Sợi bông
cotton /hóa học & vật liệu/
Loại sợi mềm, màu trắng dính liền với hạt ở cây bông, được dùng làm nguyên liệu dệt.
The soft white fiber attached to the seeds of such plants; widely used in making textiles.