Việt
sức chống
điện trở suất
trở lực
độ vững
Anh
resistance
resistivity
Die 2–3 μm großen Pilzsporen sind außerordentlich widerstandsfähig gegen Trockenheit und können so lange Zeiträume überdauern.
Các bào tử nấm với độ lớn khoảng 2-3 µm có sức chống cự đặc biệt và có thể tồn tại lâu dài trong điều kiện khô hạn.
Härte ist definiert als Widerstand eines Werkstoffes gegen das Eindringen eines Prüfkörpers in seine Oberfläche.
Độ cứng được định nghĩa là sức chống lại của một vật liệu đối với sự thâm nhập của một đầu thử lên bề mặt của nó.
điện trở suất, trở lực, độ vững, sức chống
resistance /xây dựng/