Việt
sức nặng
trọng lực
trọng lượng
vl trọng lực
sự hấp dẫn
Anh
gravity
heft
load
Đức
Gewicht
Last
Schwere
Das Material,das sich im Fördergutbehälter befindet, öffnetdurch sein Eigengewicht die Auslaufklappeund fließt in den zu befüllenden Trichter.
Với sức nặng từ trọng lượng của chính mình, nguyên liệu chứa bên trong bồn vận chuyển tự mở tấm van ra và chảy vào phễu cấp liệu.
Motorlager sollen die Gewichtskraft des Motors aufnehmen und die Übertragung von Schwingungen zwischen Motor und Karosserie dämpfen.
Ổ đỡ động cơ có nhiệm vụ chịu sức nặng của động cơ và hạn chế việc truyền dao động từ động cơ vào thân xe.
Aus der Druckverteilung auf die Matte kann das Steuergerät z.B. Gewicht, Position und Bewegung des Insassen berechnen und die Rückhaltesysteme im Fahrzeug im Crash-Fall gezielt auslösen.
Dựa vào sự phân tán của áp suất trên đệm cảm biến, bộ điều khiển có thể tính được sức nặng, vị trí và sự xê dịch của người ngồi trong xe và chủ động kích hoạt hệ thống giữ chặt người trong xe khi có xảy ra va chạm.
das Gesetz der Schwere (Physik)
định luật về trọng lực.
vl trọng lực, sức nặng, sự hấp dẫn
Schwere /die; - (geh.)/
trọng lực; sức nặng; trọng lượng;
định luật về trọng lực. : das Gesetz der Schwere (Physik)
gravity, heft, load
Gewicht n; Last f.