Việt
sự đáp
sự đáp ứng
Anh
answering
reply
Đức
Antwort
Dadurch ergibt sich ein sanftes Ansprechen der Bremse, da der Druck am Vorderrad um etwa 50 % reduziert wird.
Qua đó tạo ra một sự đáp ứng phanh nhẹ nhàng, vì áp suất ở bánh trước được giảm khoảng 50 %.
Zur Bestimmung der Gesamtmasse wird das Beschleunigungsverhalten ausgewertet.
Tải trọng toàn phần được xác định thông qua việc đánh giá về tính năng (sự đáp ứng) của gia tốc.
Sie sind geschlitzt oder spiralförmig gelocht. Dadurch wird ein rasches gleichmäßiges Ansprechen bei Nässe erzielt, weil Wasser und Schmutz schnell von der Scheibenoberfläche verdrängt werden können.
Đĩa được cắt rãnh hay được khoan lỗ theo hình trôn ốc để đạt được sự đáp ứng nhanh và đều khi ẩm ướt vì nước và chất bẩn có thể được đẩy ra nhanh khỏi bề mặt đĩa.
Antwort /f/Đ_TỬ/
[EN] reply
[VI] sự đáp, sự đáp ứng
answering /toán & tin/