Việt
sự đồng nhất
sự đồng tâm nhất trí
Anh
unification
homogeny
identification
Đức
Konvergenz
Hier ist die Gleichförmigkeit der Masse am Größten.
Tại thời điểm này sự đồng nhất của khối nhựa đúc lớn nhất.
Die Homogenität der Schmelze ist mit entscheidend für die Qualität der Spritzteile.
Sự đồng nhất của nguyên liệu nóng chảy quyết định chất lượng của sản phẩm đúc phun.
Homogenisierung verbes-sern; Temperatur in der Einzugszone verringern; Druck in der Kompressions-zone erhöhen
Cải thiện sự đồng nhất; giảm nhiệt độ vùng cấp liệu; nâng cao áp suất vùng ép liệu
Die Förderung gegen diesen Widerstand bewirkt den Druckaufbau im Zylinder, der für einegute Homogenisierung der Schmelze unbedingterforderlich ist.
Sự vận chuyển chống lại lực cản này tạo raáp suất bên trong xi lanh, đây là điều kiện cần thiết để đạt được sự đồng nhất của khối nguyên liệu nóng chảy.
Diese kann durch Spezialschnecken noch verbessert werden.
Sự đồng nhất còn có thể được cải thiện bởi các loại trục vít có cấu trúc đặc biệt, thí dụ dụng cụ cắt và trộn được bố trí ghép nối thêm trên trục vít. .
Konvergenz /[konvcr'gents], die; -, -en/
(bildungsspr ) sự đồng tâm nhất trí; sự đồng nhất (ý kiến, suy nghĩ );
homogeny, identification /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
unification /CƠ KHÍ/