Việt
sự bền
tính bền
độ bền
Anh
durability
torsion
Stability
durability n.
Antikörper sind sehr große Glykoproteine (Bild 1). Da sie deshalb nur eine begrenzte chemische Stabilität besitzen, werden vermehrt durch sogenanntes „antibody engineering“ auf gentechnischem Weg Gene für verkürzte stabilere Antikörper konstruiert, die nur noch die Bauanleitung für die variablen Bereiche der beiden Ketten enthalten, die für die Wirkung entscheidend sind (Bild 2, Seite 271).
Kháng thể là glycoprotein rất lớn (Hình 1), do đó về mặt hóa chất chúng chỉ có một sự ổn định hạn chế. Để tạo sự bền vững ngày càng nhiều với kỹ thuật sinh học, gọi là “kỹ thuật kháng thể” (antibody engineering) gen được thiết kế cho kháng thể ngắn ổn định hơn. Chúng chỉ còn chứa vùng biến đổi của cả hai dây chuyền quan trọng cho các hiệu ứng (Hình 2, trang 271).
Sự bền, tính bền, độ bền
tính bền, sự bền
durability, torsion /xây dựng/