Việt
sự biến thiên
sự biến đổi
sự thay đổi
biến phân
sự biến phân
sự khác nhau
Anh
variation
variance
Đức
Variation
Dazu werden die Drehzahlschwankungen der Kurbelwelle während der Verdichtungstakte gemessen.
Để kiểm tra, người ta đo sự biến thiên tốc độ quay của trục khuỷu trong thì nén.
Mit dieser Energie des Schwungrades werden die „Leertakte“ und Totpunkte im Arbeitsspiel überwunden und Drehzahlschwankungen ausgeglichen.
Với năng lượng này của bánh đà, những “thì trống” và điểm chết trong chu kỳ tạo công được vượt qua và sự biến thiên tốc độ quay được cân bằng.
Das zuvor aufgebaute Magnetfeld baut sich sehr rasch ab, d.h. es ändert seine Richtung gegenüber der Aufbauphase; in der Spule wird eine sehr hohe Spannung induziert (Selbstinduktionsspannung, Bild 3).
Từ trường sinh ra trong cuộn dây nhờ dòng điện trước đó cũng bị biến mất rất nhanh. Nghĩa là có sự biến thiên từ trường mạnh, ngược chiều với giai đoạn vừa bật công tắc, và tạo ra điện áp cảm ứng rất cao trong cuộn dây (điện áp tự cảm Hình 3).
sự khác nhau, sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến thiên
Variation /[varia'tsiom], die; -en/
(Math ) sự biến thiên; sự biến phân;
sự biến đổi; sự thay đổi; sự biến thiên (Veränderung, Abwandlung);
sự biến thiên, biến phân
Sự thay đổi cố định bằng mạch ổn định điện áp.