TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự biến thiên

sự biến thiên

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

biến phân

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự biến phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khác nhau

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự biến thiên

variation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

variance

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 variation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự biến thiên

Variation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu werden die Drehzahlschwankungen der Kurbelwelle während der Verdichtungstakte gemessen.

Để kiểm tra, người ta đo sự biến thiên tốc độ quay của trục khuỷu trong thì nén.

Mit dieser Energie des Schwungrades werden die „Leertakte“ und Totpunkte im Arbeitsspiel überwunden und Drehzahlschwankungen ausgeglichen.

Với năng lượng này của bánh đà, những “thì trống” và điểm chết trong chu kỳ tạo công được vượt qua và sự biến thiên tốc độ quay được cân bằng.

Das zuvor aufgebaute Magnetfeld baut sich sehr rasch ab, d.h. es ändert seine Richtung gegenüber der Aufbauphase; in der Spule wird eine sehr hohe Spannung induziert (Selbstinduktionsspannung, Bild 3).

Từ trường sinh ra trong cuộn dây nhờ dòng điện trước đó cũng bị biến mất rất nhanh. Nghĩa là có sự biến thiên từ trường mạnh, ngược chiều với giai đoạn vừa bật công tắc, và tạo ra điện áp cảm ứng rất cao trong cuộn dây (điện áp tự cảm Hình 3).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

variation

sự khác nhau, sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến thiên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Variation /[varia'tsiom], die; -en/

(Math ) sự biến thiên; sự biến phân;

Variation /[varia'tsiom], die; -en/

sự biến đổi; sự thay đổi; sự biến thiên (Veränderung, Abwandlung);

Từ điển toán học Anh-Việt

variation

sự biến thiên, biến phân

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

variation

sự biến thiên

 variation

sự biến thiên

Sự thay đổi cố định bằng mạch ổn định điện áp.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

variance

sự biến thiên