alignment /cơ khí & công trình/
sự chỉnh thẳng
lining-in /cơ khí & công trình/
sự chỉnh thẳng
location /cơ khí & công trình/
sự chỉnh thẳng
alignment /xây dựng/
sự chỉnh thẳng
Sự thẳng hàng hay gióng thẳng hàng thường được áp dụng cho vị trí của tòa nhà hoặc một trong các thành phần của tòa nhà trên công trường.
The fact of being in line or bringing into line; specific uses include?the position of a building or one of its elements on a site.??.