TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự hấp thu

sự hấp thu

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Sự hút

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu hút

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự thấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự hút giừ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

sự hấp thu

sorption

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Adsorption

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Absorption

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

occlusion

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

sự hấp thu

Adsorption

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Absorption

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie den der pflanzlichen Wasseraufnahme zugrunde liegenden Aufnahmemechanismus.

Cho biết cơ chế sự hấp thu nước của thực vật.

Der Kohlenstoffdioxidkreislauf (CO2-Abgabe durch die biologische Oxidation und CO2-Aufnahme durch die Fotosynthese) stabilisiert den CO2-Gehalt der Atmosphäre und sorgt zusammen mit dem Wasserdampf durch den natürlichen Treibhauseffekt auf der Erde für eine mittlere Jahrestemperatur von rund 15 °C und für die entsprechende Verteilung der Klima- und Vegetationszonen.

Quy trình carbon dioxide (sự cung cấp CO2 bởi phản ứng oxy hóa sinh học và sự hấp thu CO2 bởi quá trình quang hợp) ổn định hàm lượng CO2 trong bầu không khí và cùng với hơi nước bảo đảm qua hiệu ứng nhà kính tự nhiên một nhiệt độ trung bình trong năm là đúng 15 °C cho trái đất cũng như sự phân bố các vùng khí hậu và vùng thực vật tương ứng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

occlusion

sự hấp thu; sự bit; sự hút giừ (khi)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Absorption /[apzorp'tsio:n], die; - (Naturw.)/

sự hút; sự thấm; sự hấp thu;

Từ điển toán học Anh-Việt

absorption

sự hấp thu, sự thu hút

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Absorption

Sự hút, sự hấp thu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sorption

sự hấp thu

Từ điển môi trường Anh-Việt

Adsorption

Sự hấp thu

Removal of a pollutant from air or water by collecting the pollutant on the surface of a solid material; e.g., an advanced method of treating waste in which activated carbon removes organic matter from waste-water.

Sự loại bỏ một chất gây ô nhiễm khỏi không khí hay nước bằng cách thu chất ô nhiễm trên bề mặt của một vật liệu rắn, ví dụ như phương pháp xử lý nước thải cao cấp trong đó cacbon hoạt hoá loại bỏ chất hữu cơ khỏi nước thải.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Adsorption

[DE] Adsorption

[VI] Sự hấp thu

[EN] Removal of a pollutant from air or water by collecting the pollutant on the surface of a solid material; e.g., an advanced method of treating waste in which activated carbon removes organic matter from waste-water.

[VI] Sự loại bỏ một chất gây ô nhiễm khỏi không khí hay nước bằng cách thu chất ô nhiễm trên bề mặt của một vật liệu rắn, ví dụ như phương pháp xử lý nước thải cao cấp trong đó cacbon hoạt hoá loại bỏ chất hữu cơ khỏi nước thải.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

sorption

sự hấp thu