reactivation
sự hoạt động trở lại ; sự tái hoạt hóa , sự phục hoạt lại ( của các chất thải phóng xạ)
regeneration
sự tái sinh, sự hoạt động trở lại, sự cải tạo, sự đổi mới ~ of cyclone sự hoạt động trở lại củ a xoáy thuận artificial forest ~ sự tái sinh rừng nhân tạo natural forest ~ sự tái sinh tự nhiên của rừng