TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự lắp

sự lắp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều chỉnh cho vừa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ghép lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. sự lắp

1. sự lắp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự ráp 2. sự tập hợp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hợp thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khối 3. đs.quần tụ illumination ~ thiết bị chiếu sáng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ chiếu sáng sheet ~ bảng chắp bản đồ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự chắp bản đồ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự lắp

 assemblage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mounting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insertion component

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fitting

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
1. sự lắp

assembly

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự lắp

Verbundstück

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fugung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unter Passung versteht man die Differenz zwischen Bohrungs- und Wellenmaß vor dem Zusammenbau bei gleichen Nennmaßen der Passteile.

Sự lắp ghép là sự khác biệt giữa kích thước lỗ và kích thước trục trước khi lắp ráp và các phần lắp ghép có cùng một kích thước danh nghĩa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie verhindern ein Verschieben der Werkstücke, vor allem bei der Montage, und erleichtern so den Zusammenbau.

Chúng ngăn ngừa sự xê dịch các chi tiết, nhất là khi lắp ráp và làm cho sự lắp ráp được dễ dàng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

assembly

1. sự lắp, sự ráp 2. sự tập hợp; hợp thể; bộ, khối 3. đs.quần tụ illumination ~ thiết bị chiếu sáng, bộ chiếu sáng sheet ~ bảng chắp (các tờ) bản đồ; sự chắp (các tờ) bản đồ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fugung /die; -, -en/

sự lắp; sự nối; sự ghép lại;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verbundstück /nt/CƠ/

[EN] fitting

[VI] sự lắp, sự điều chỉnh cho vừa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assemblage

sự lắp

 mounting

sự lắp (ráp)

 insertion component

sự lắp (vào)

 mounting /xây dựng/

sự lắp (ráp)

 insertion component /xây dựng/

sự lắp (vào)