Việt
sự lựa
sự chọn
Anh
pick
sorting
bucking
selection
Abhängig davon, in welchen Organismus der Vektor anschließend eingebracht werden soll und welche Größe der eingesetzte DNA-Abschnitt (Insert) hat, erfolgt dessen Auswahl.
Sự lựa chọn vector thích hợp cho việc mang gen tùy thuộc vào sinh vật mà vector được chuyển vào và độ lớn của đoạn DNA mục tiêu (insert).
Für diese Aufgaben kommen häufig aus der chemischen Verfahrenstechnik bekannte Verfahren zum Einsatz, deren Wahl sich nach dem aufzuarbeitenden Bioprodukt richtet und die möglichst einfach, energiesparend, umweltschonend und verlustarm sein sollen.
Để thực hiện chúng người ta thường sử dụng các phương pháp kỹ thuật hóa học, mà sự lựa chọn dựa vào sản phẩm sinh học, nhất là đòi hỏi sự đơn giản, tiết kiệm năng lượng, không hại môi trường và chi phí thấp.
Auswahl von Schmierfetten Sie erfolgt nach der vorgegebenen Betriebstemperatur und der auftretenden Belastung z.B. im Lager.
Sự lựa chọn này tùy thuộc vào nhiệt độ vận hành định trước và tải phải chịu, thí dụ ở ổ đỡ.
sự chọn, sự lựa
sorting,bucking
sự lựa , sự chọn(qặng)
pick /hóa học & vật liệu/