TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự phù

sự phù

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lớp bọc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lớp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự bọc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lớp tráng // mạ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sơn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

sự phù

coat

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

coating

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die technologischen Eigenschaften (Bild 1) bestimmen die Eignung eines Werkstoffes für die verschiedenen Fertigungsverfahren.

Tính công nghệ (Hình 1) quyết định sự phù hợp của một vật liệu đối với những phương pháp chế tạo, gia công khác nhau.

Gasschweißstäbe für das Verbindungsschweißen sind nach ihrer Zusammensetzung und Eignung für die verschiedenen Stähle in sieben Schweißstabklassen, G I bis G VII, eingeteilt.

Que hàn hơi sử dụng cho kết nối hàn được chia thành bảy cấp từ G I đến G VII tùy theo thành phần của que và sự phù hợp cho các loại thép khác nhau.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

coating

sự phù, sự bọc; lớp tráng // mạ, sơn

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

coat

sự phù; lớp bọc, lớp (ráng; lớp sơn; lớp mạ; sơn lót