Việt
sự phân biệt
sự chênh lệch
sự sai biệt
sự không nhất trí
sự bất đồng ý kiến
Đức
Differenzie
Unstinimigkeit
Nach dem Verformungsvorgang erstarren und schrumpfen alle Kunststoffe mehr oder weniger stark, dies führt zu Maßdifferenzen.
Sau quá trình biến dạng, tất cả các chất dẻo đều đông cứng và co rút không nhiều thì ít. Điều này dẫn đến sự sai biệt kích thước.
Kraftstoffkorrekturmenge. Sie stellt die Abweichung von der Sollmenge dar (Bild 2).
Lượng nhiên liệu hiệu chỉnh. Hình 2 trình bày sự sai biệt với lưu lượng định mức.
Bei Maßabweichungen erfolgt eine Fehlermeldung bzw. eine automatische Eintragung in das Messprotokoll.
Trong trường hợp kết quả đo có sự sai biệt sẽ có báo lỗi và được lưu trữ tự động vào biên bản đo.
Eine Warnung des Fahrers erfolgt aber erst, wenn zwischen den Reifen ein Luftdruckunterschied von mehr als 30 % entstanden ist.
Nhưng sự cảnh báo cho người lái xe chỉ được thực hiện khi giữa các lốp xe có sự sai biệt áp suất lớn hơn 30 %.
Ist der Unterschied bei den 4 Messergebnissen größer als 0,4 mm, so ist der Flansch auf Planlauf zu prüfen (Bild 2).
Nếu sự sai biệt giữa kết quả 4 lần đo lớn hơn 0,4 mm, thì cần phải kiểm tra độ vênh mặt phẳng của mặt bích (Hình 2).
Differenzie /rung, die; -, -en/
sự phân biệt; sự chênh lệch; sự sai biệt; (Unter scheidung);
Unstinimigkeit /die; -, -ẽn/
(meist Pl ) sự không nhất trí; sự bất đồng ý kiến; sự sai biệt (Mei nungsverschiedenheit, Differenz, Dissonanz);