Religion /[reli'giom], die; -, -en/
(o Pl ) sự sùng bái;
sự tôn sùng;
lòng tin;
Anhimmlung /die; -, -en/
sự tôn sùng;
sự say mê;
sự sùng bái;
Anbetung /, die; -, -en (PI. selten)/
sự yêu quí;
sự ngưỡng mộ;
sự tôn sùng;
Vergötterung /die; -, -en/
sự sùng bái;
sự thần tượng hóa;
sự tôn sùng;
Apotheose /[apote'o:za], die; -, -n/
(bildungsspr ) sự tôn sùng;
sự sùng bái như thần thánh;
sự phong thần (Vergött lichung);
Ehrfurcht /die/
sự tôn kính;
sự kính trọng;
sự kính nể;
sự tôn sùng;
Abgotterei /[apgceto'rai], die; -/
sự tôn sùng;
sự sùng bái quá mức một người hay một đối tượng nào;
sự ngưỡng mộ của cô ấy đối với hắn gần như là sự sùng bái. : ihre Verehrung für ihn grenzt schon an Abgötterei