TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tiết lưu

sự tiết lưu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự hãm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự thay đổi hướng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự nén lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hãm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm nghẽn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cản lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điểu tiết

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự tiêu ảm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự tắc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự két

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự thắt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự co hẹp ông dẫn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tiết lưu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

sự tiết lưu

choking

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

throttling

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

baffling

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 choking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 throttle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 throttling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

throttle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự tiết lưu

Drosselung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Drosseln

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abdrosslung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drosseln in den Anschlüssen

Sự tiết lưu ở các đầu kết nối

Die Drosseln und Drosselrückschlagventile sind so nah wie möglich am Zylinder zu platzieren, da die Leitungen selbst einen Widerstand darstellen und somit lange Leitungen wie Drosseln wirken.

Van tiết lưu và van tiết lưu tác động một chiều đặt càng gần xi lanh càng tốt, bởi vì đường ống dẫn tự nó chính là một lực cản trở và như thế đường ống dẫn dài sẽ tác động như sự tiết lưu.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

choking

sự tiết lưu; sự điểu tiết; sự tiêu ảm; sự tắc, sự két

throttling

sự tiết lưu; sự hãm; sự thắt; sự co hẹp ông dẫn; tiết lưu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abdrosslung /die; -, -en/

(Technik) sự nén lại; sự hãm lại; sự tiết lưu;

Drosselung /, die; -, -en/

sự tiết lưu; sự làm nghẽn; sự chặn; sự cản lại;

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Sự tiết lưu

Trong thử rò rỉ, sự giảm tốc độ bơm thực của một hệ thống bơm bằng cách khóa van một phần hoặc lắp đặt một đoạn ống có độ dẫn thấp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drosseln /nt/Đ_SẮT, CT_MÁY/

[EN] throttling

[VI] sự tiết lưu

Drosselung /f/CT_MÁY/

[EN] throttling

[VI] sự hãm, sự tiết lưu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 choking, throttle, throttling

sự tiết lưu

throttle

sự tiết lưu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

choking

sự tiết lưu

baffling

sự tiết lưu (bàng van bướm); sự thay đổi hướng