Việt
Sinh cảnh
môi trường sống
Anh
Biota
Biotope
Đức
Biotop
Lebensraum
Pháp
Biote
Beschreiben Sie den Zusammenhang zwischen Biotop, Biozönose und Ökosystem.
Mô tả các mối quan hệ giữa sinh cảnh, quần xã sinh vật và hệ sinh thái.
Deshalb suchen Tiere aktiv das Biotop auf, das ihnen Feuchtigkeit und Trinkwasser bietet.
Vì vậy thú vật chủ động tìm sinh cảnh cung cấp độ ẩm và nước uống cho chúng.
Bilden Biotope und Biozönosen durch gemeinsame Stoff- und Energiekreisläufe eine funktionelle Einheit, ergibt sich ein natürliches Ökosystem.
Nếu nhiều sinh cảnh và quần lạc sinh vật hợp thành một đơn vị chức năng thông qua những chu trình chất và năng lượng chung, thì đó là một hệ sinh thái tự nhiên.
Jedes Lebewesen lebt innerhalb seines Biotops mit anderen Lebewesen zusammen, die z. B. als Artgenossen, als Nahrung, als Konkurrent, als Feind oder als Schutz in Erscheinung treten.
Mỗi sinh vật sống trong một sinh cảnh chung với những sinh vật khác, chúng xuất hiện dưới dạng thí dụ như đồng loại, thức ăn, sinh vật cạnh tranh, kẻ thù hay vật che chở.
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
Lebensraum /der/
(Biol ) môi trường sống; sinh cảnh (Biotop);
[EN] Biotope
[VI] Sinh cảnh
[EN] Biota
[FR] Biote
[VI] Mọi sinh vật của một hệ thuỷ sinh