TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh cảnh

Sinh cảnh

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môi trường sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sinh cảnh

Biota

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Biotope

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

sinh cảnh

Biotop

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Lebensraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sinh cảnh

Biote

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie den Zusammenhang zwischen Biotop, Biozönose und Ökosystem.

Mô tả các mối quan hệ giữa sinh cảnh, quần xã sinh vật và hệ sinh thái.

Deshalb suchen Tiere aktiv das Biotop auf, das ihnen Feuchtigkeit und Trinkwasser bietet.

Vì vậy thú vật chủ động tìm sinh cảnh cung cấp độ ẩm và nước uống cho chúng.

Bilden Biotope und Biozönosen durch gemeinsame Stoff- und Energiekreisläufe eine funktionelle Einheit, ergibt sich ein natürliches Ökosystem.

Nếu nhiều sinh cảnh và quần lạc sinh vật hợp thành một đơn vị chức năng thông qua những chu trình chất và năng lượng chung, thì đó là một hệ sinh thái tự nhiên.

Jedes Lebewesen lebt innerhalb seines Biotops mit anderen Lebewesen zusammen, die z. B. als Artgenossen, als Nahrung, als Konkurrent, als Feind oder als Schutz in Erscheinung treten.

Mỗi sinh vật sống trong một sinh cảnh chung với những sinh vật khác, chúng xuất hiện dưới dạng thí dụ như đồng loại, thức ăn, sinh vật cạnh tranh, kẻ thù hay vật che chở.

Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.

Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebensraum /der/

(Biol ) môi trường sống; sinh cảnh (Biotop);

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Biotop

[EN] Biotope

[VI] Sinh cảnh

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước

Sinh cảnh

[EN] Biota

[FR] Biote

[VI] Mọi sinh vật của một hệ thuỷ sinh