TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động liên tục

tác động liên tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động dai dẳng vào ý thức người khác Be rie se lung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Berieslung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tác động liên tục

berieseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu muss der Anlasser, bei geladener Batterie, über das Zündschloss so lange betätigt werden, bis das Steuergerät die Drehzahlen in UT und kurz vor OT für alle Zylinder gemessen hat (Bild 4).

Để thực hiện việc đo này, thiết bị khởi động với ắc quy đã được nạp điện phải được tác động liên tục qua ổ khóa đánh lửa cho đến khi bộ điều khiển đã đo xong tốc độ quay ở điểm chết dưới (ĐCD) và trước điểm chết trên (ĐCT) một ít cho tất cả các xi lanh (Hình 4).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kontinuierlich wirkende Aktion

Tác động liên tục

Kontinuierlich wirkende Aktion (Aktivität, die mit Ausgangsvariablen ausgeführt werden soll). hier Aktion „Zulauf“ (Zulaufventil V003 ist offen).

Những tác động liên tục (hoạt động do các biến số đầu ra thực hiện), ở đây tác động “nạp vào”(van nạp V003 đang mở).

In das Rechteck wird die Benennung der Ausgangsvariablen geschrieben (Kennzeichen für eine kontinuierlich wirkendende Aktion, hier die Aktion „Zulauf“ (Zulaufventil V003 ist offen).

Tên gọi của biến số đầu ra được ghi vào trong hình chữ nhật (ký hiệu cho biết những tác động liên tục), ở đây tác động “nạp vào”(van nạp V003 đang mở).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-, -en (PI. selten)

sự tưới nước, sự phun nước tưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berieseln /(sw. V.; hat)/

(ugs abwertend) tác động liên tục; tác động dai dẳng vào ý thức người khác (ví dụ như các mẩu quảng cáo) Be rie se lung; (seltener:) Berieslung; die;

sự tưới nước, sự phun nước tưới. : -, -en (PI. selten)