Việt
tác động liên tục
tác động dai dẳng vào ý thức người khác Be rie se lung
Berieslung
die
Đức
berieseln
Dazu muss der Anlasser, bei geladener Batterie, über das Zündschloss so lange betätigt werden, bis das Steuergerät die Drehzahlen in UT und kurz vor OT für alle Zylinder gemessen hat (Bild 4).
Để thực hiện việc đo này, thiết bị khởi động với ắc quy đã được nạp điện phải được tác động liên tục qua ổ khóa đánh lửa cho đến khi bộ điều khiển đã đo xong tốc độ quay ở điểm chết dưới (ĐCD) và trước điểm chết trên (ĐCT) một ít cho tất cả các xi lanh (Hình 4).
Kontinuierlich wirkende Aktion
Tác động liên tục
Kontinuierlich wirkende Aktion (Aktivität, die mit Ausgangsvariablen ausgeführt werden soll). hier Aktion „Zulauf“ (Zulaufventil V003 ist offen).
Những tác động liên tục (hoạt động do các biến số đầu ra thực hiện), ở đây tác động “nạp vào”(van nạp V003 đang mở).
In das Rechteck wird die Benennung der Ausgangsvariablen geschrieben (Kennzeichen für eine kontinuierlich wirkendende Aktion, hier die Aktion „Zulauf“ (Zulaufventil V003 ist offen).
Tên gọi của biến số đầu ra được ghi vào trong hình chữ nhật (ký hiệu cho biết những tác động liên tục), ở đây tác động “nạp vào”(van nạp V003 đang mở).
-, -en (PI. selten)
sự tưới nước, sự phun nước tưới.
berieseln /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) tác động liên tục; tác động dai dẳng vào ý thức người khác (ví dụ như các mẩu quảng cáo) Be rie se lung; (seltener:) Berieslung; die;
sự tưới nước, sự phun nước tưới. : -, -en (PI. selten)