TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác nhân kích thích

tác nhân kích thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuốc kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm cho tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm sinh động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tác nhân kích thích

tác nhân kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi quyến rũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tác nhân kích thích

 stimulus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tác nhân kích thích

Auslössf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansporn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pepmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufputschmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reiz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anregung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anregerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tác nhân kích thích

Anreizerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch den Reiz des Lichts verengt sich die Pupille

con ngươi thu nhỏ lại dưới sự tác động của ánh sáng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anregerin /f =, -nen/

tác nhân kích thích, vật kích thích, máy kích thích; [người] chủ xưóng, khỏi xuất, ngưòi có sáng kiến.

Anreizerin /f =, -nen/

tác nhân (vật) kích thích, kẻ xúi giục, ngưòi quyến rũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auslössf /der; -s, -/

(Psych , Verhaltensf ) tác nhân kích thích (gây phản xạ hay phản ứng);

Ansporn /der; -[e]s/

chất kích thích; tác nhân kích thích;

Pepmittel /das (Jargon)/

chất kích thích; tác nhân kích thích (Aufputschmittel);

Aufputschmittel /das/

chất kích thích; thuốc kích thích; tác nhân kích thích;

Reiz /[raits], der; -es, -e/

sự kích thích; tác nhân kích thích; sự tác động;

con ngươi thu nhỏ lại dưới sự tác động của ánh sáng. : durch den Reiz des Lichts verengt sich die Pupille

Anregung /die; -, -en/

(o Pl ) sự kích thích; tác nhân kích thích; sự làm cho tỉnh táo; sự làm sinh động;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stimulus /đo lường & điều khiển/

tác nhân kích thích

Một tín hiệu được hoạt động theo biến số điều khiển trong một hệ thống điều khiển.

A signal that is acted upon by the controlled variable in a control system.