Việt
tây
vùng phía Tây
Tây
Anh
west
Đức
westlich
Westen
europäsch .
West
Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.
Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.
Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.
Kartoffel
Khoai tây
Zulassung einer gentechnisch veränderten Kartoffel für industrielle Zwecke (Stärke)
Cho phép trồng khoai tây chuyển gen cho công nghiệp (bột khoai tây)
Die wichtigste Stärkequelle ist neben Mais die Kartoffel.
Nguồn tinh bột quan trọng cho sản xuất này ngoài bắp là khoai tây.
aus Ost und West
từ Đông và Tây.
West /[vest], der; -[e]s, -e/
(o PL; unflekt ; o Art ) (Abk : W) vùng phía Tây; Tây (kèm tên địa danh);
từ Đông và Tây. : aus Ost und West
1) westlich (a); Westen m;
2) europäsch (a).
(hướng) tây