Việt
tín hiệu tương tự
tin hiẹu tương tự
tín hiệu analog
tín hiệu dạng sóng
Anh
analog signal
analogue signal
analog
Analogue signal
Đức
Analogsignal
Analoges Signal
Pháp
Signal analogique
Signale, die von den Tastern, Schaltern oder Sensoren abgegeben werden, unterscheidet man in analoge, binäre und digitale Signale.
Tín hiệu, phát ra do nút bấm, công tắc hay cảm biến, được phân biệt thành tín hiệu tương tự (analog), nhị phân hay số (digital).
Es ist ein Gerät, das die zu übertragenden digitalen Signale eines Computers in analoge Signale umwandelt (moduliert).
Thiết bị này điều biến những tín hiệu số (digital) cần truyền đi của máy tính thành những tín hiệu tương tự (analog).
Nach der Übertragung werden die analogen Signale durch das Modem auf der Empfangsseite wieder in für den Computer verständliche Signale zurückgewandelt (demoduliert).
Khi đến nơi, những tín hiệu tương tự này sẽ được modem của nơi nhận chuyển đổi ngược lại (giải điều biến) thành những tín hiệu số để máy tính hiểu được.
Die Umwandlung der ana logen Messgröße in eine zahlenmäßige, d.h. digitale Darstellung, erfolgt dabei durch einen im Messgerät eingebauten AnalogDigitalWandler (ADWandler).
Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự của đại lượng cần đo thành hiển thị số được thực hiện bằng bộ biến đổi A/D (analog-digital converter) bên trong máy đo.
Die Signale können unterschiedlichen Verlauf haben. Man unterscheidet z.B. analoge, binäre, digitale und pulsweitenmodulierte Signale.
Có nhiều dạng tín hiệu khác nhau, được phân biệt thành tín hiệu tương tự (analog), tín hiệu nhị phân, tín hiệu số (digital) và tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM).
tín hiệu tương tự,tín hiệu dạng sóng
[DE] Analogsignal
[VI] tín hiệu tương tự, tín hiệu dạng sóng
[EN] analog signal
[FR] Signal analogique
[VI] tín hiệu tương tự
[EN] Analogue signal
Analogsignal /nt/M_TÍNH/
Analogsignal /nt/Đ_TỬ, V_LÝ, V_THÔNG/
[VI] tín hiệu analog, tín hiệu tương tự
tín hiệu tương tự; tin hiẹu tương tự
analogue signal /điện tử & viễn thông/