Việt
tương tự
sự tương tự
tín hiệu tương tự
tin hiẹu tương tự
analog
liên biến
dạng sóng
liên tục
Anh
analogue
Đức
Pháp
analogique
analog,analogue
[DE] analog, analog
[VI] tương tự, liên biến, dạng sóng, liên tục
[EN] analog, analogue
[FR] analogique, analogique
A compound that has important biochemical similarities in structure and/ or function to another compound or biomolecule.
Analog /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ, T_BỊ/
[EN] analog
[VI] (thuộc) tương tự, analog
analog /adj/M_TÍNH/
[VI] tương tự, analog
analog /adj/Đ_TỬ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] analog (Mỹ), analogue (Anh)
analog /IT-TECH,TECH/
[DE] analog
[FR] analogique
tín hiệu tương tự; tin hiẹu tương tự
tương tự, (hệ thống) tương tự
biến số tương tự Biến số tương tự là một biến số vật lí mà khi thay đổi nó luôn giữ một mối liên hệ không đổi với một biến số khác.
['ænəlɔg]
o sự tương tự
§ analog record : sự ghi tượng tự
Cách ghi biến bằng cách ghi một biến khác vốn có quan hệ trực tiếp bằng kỹ thuật tương tự.
§ analog to digital converter : bộ đổi tương tự - số
Thiết bị điện tử dùng trong thăm dò địa chấn để đổi tín hiệu địa chấn ghi liên tục thành số mã nhị phân với 16 bit.
biến tương tự, biến analog!/lương tự, analog 1. Trong điện tử, biến tương tự là biến vật lý vốn giữ nguyên tương tự với biến khác đến mức độ các quan hộ tỷ lệ' là giống nhau trên một khoảng xác định nào đó; ví dụ, nhiột độ có thề được biều diễn btỳi một điện áp vốn là biến tương tự của nó. 2. Tương tự là tính từ chỉ các thiết bị, dữ liệu, mạch hoặc hệ thống hoạt động với các biến vốn được biều diễn bỡỉ các điên áp hoặc các đại lượng khác được đo liên tục.