Việt
tính thuận lợi
tính dễ sử dụng
Anh
friendliness
Wegen dieser überragenden Produktivität werden Mikroorganismen in der Biotechnik so geschätzt und zur industriellen Produktion solcher Stoffe eingesetzt.
Nhờ vào đặc tính thuận lợi vi sinh vật được đánh giá cao trong kỹ thuật sinh học và được sử dụng trong kỹ nghệ để sản xuất các chất này.
Aufgrund ihres günstigen Streckgrenzenverhältnisses sind Dualphasenstähle gut kaltumformbar.
Dựa trên đặc tính thuận lợi về giới hạn chảy nên thép hai pha có thể biến dạng nguội tốt.
Bei ihnen werden die günstigen Eigenschaften der Werkstoffe, die miteinander kombiniert werden, z.B. hohe Festigkeit, Härte, Zähigkeit oder Elastizität, auf den neuen Werkstoff übertragen.
Các đặc tính thuận lợi của các vật liệu đơn lẻ được kết hợp lại với nhau, như: độ bền cao, độ cứng, độ dai hoặc độ đàn hồi, được chuyển sang vật liệu composit.
Weichmacher haben jedoch nicht nur positive Eigenschaften.
Tuy nhiên, chất làm mềm không chỉ có các đặc tính thuận lợi.
:: Hohe Beständigkeit gegen Migration, d. h. sie dürfen nicht mit der Zeit aus dem Werkstoff hinaus wandern, so dass die positive Eigenschaft wieder verloren geht.
:: Sức bền cao chống lại chuyển vị, nghĩa là chúng không bị thất thoát ra khỏi chất liệu theo thời gian và làm mất đi các đặc tính thuận lợi.
tính thuận lợi, tính dễ sử dụng
friendliness /vật lý/
friendliness /toán & tin/
friendliness /xây dựng/