Việt
tôn mỏng
thép tấm
thép lá
lá sắt tây
đáu bịt
tấm mỏng
Anh
dẫn light sheet
sheet iron
tagger
light sheet
steel sheet
lifting gauge sheet metal
lifting gauge steel
thin plate
sheet steel
lifting gage sheet metal
light gage sheet metal
light gauge sheet metal
Đức
Dünnblech
Die Harzträger können Natur- und Synthesefasern, Glas- oder Kohlefasern, Papier, Vliese, Folien, Holz oder Bleche sein.
Lớp đế nhựa nền có thể là sợi tự nhiên hoặc sợi nhân tạo, sợi thủy tinh hoặc sợi carbon, giấy, vải không dệt, màng mỏng, gỗ hoặc tôn mỏng.
Dies ist geeignet zum Auftragen von pulverförmigen Produkten, wie thermoplastische Pulver, Aktivkohle, Füllstoffe usw. auf technische Textilien, Folien, Leder, Schäume, Vliese, Bleche und andere bahnenförmige Materialien.
Cách thức này thích hợp khi muốn rải sản phẩm dạng bột như bột nhiệt dẻo, than hoạt tính, chất độn… lên vải kỹ thuật, màng mỏng, da, xốp, vải không dệt, tôn mỏng và các vật liệu khác ở dạng dải băng.
KnabberBlechscheren (Bild 4) schneiden dünne Bleche – auch gebogene und gewellte – ohne Deformation der Blechoberfläche.
Kìm cắt tôn dập đột (Hình 4) cắt tôn mỏng, tôn bị uốn và có dạng sóng mà không gây biến dạng bề mặt tấm tôn.
Bei der Herstellung von Leichtmetall-Karosserien werden auch Dünnbleche aus AI- Legierungen untereinander und mit Druckgussteilen und Strangpressprofilen aus AI-Legierungen MIGgeschweißt. MetallAktivgasschweißen
Trong sản xuất thân xe bằng kim loại nhẹ, các tấm tôn mỏng bằng hợp kim nhôm cũng được hàn MIG lại với nhau, hàn với chi tiết đúc áp lực và với chi tiết định hình ép đúc bằng hợp kim nhôm.
Metallische Werkstoffe … – Hinu. Herbiegeversuch an Blechen (DIN EN ISO 7799)
Vật liệu kim loại… – Thử tôn mỏng bằng cách bẻ qua lại (DIN EN ISO 7799)
Dünnblech /nt/CNSX/
[EN] light gage sheet metal (Mỹ), light gauge sheet metal (Anh)
[VI] tôn mỏng, thép lá, lá sắt tây
thép lá, tôn mỏng
tấm mỏng, tôn mỏng
thép tấm, tôn mỏng, thép lá
tôn mỏng, thép lá, lá sắt tây
light sheet, steel sheet /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
tagger /xây dựng/
tôn mỏng (< 0, 2mm)
tagger /cơ khí & công trình/
thép tấm (mỏng); tôn mỏng
đáu bịt; tôn mỏng (< 0, 2 mm)