TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng cường độ

tăng cường độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tăng cường độ

boost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 buttress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enhance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fastened

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fixing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerdem stellt der C-Gehalt ein Maß für die Härtbarkeit von Eisen-Werkstoffen dar.

Ngoài ra, hàm lượng carbon còn là thước đo cho tính tôi (tăng cường độ cứng) của thép.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

durch Negativkontrastierung oder Schrägbedampfung gute Kontraststeigerung,

bằng tương phản âm hoặc kỹ thuật nghiêng hơi (evaporation) để tăng cường độ tương phản,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Erhö- hung der Festigkeit wird die Gießform gebrannt.

Khuôn được nung để tăng cường độ rắn.

Erhöhung der Fahrsicherheit durch bessere Bodenhaftung der Räder.

Tăng cường độ an toàn chuyển động xe nhờ độ bám đường của bánh xe được tốt hơn.

Der Stromanstieg im Sensor ist ein Maß für die Schadstoffkonzentration.

Sự gia tăng cường độ dòng điện chạy qua cảm biến là thước đo nồng độ chất gây ô nhiễm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

boost, buttress, energize, enhance, fastened, fixing

tăng cường độ

 boost /cơ khí & công trình/

tăng cường độ