Việt
tăng cường độ
Anh
boost
buttress
energize
enhance
fastened
fixing
Außerdem stellt der C-Gehalt ein Maß für die Härtbarkeit von Eisen-Werkstoffen dar.
Ngoài ra, hàm lượng carbon còn là thước đo cho tính tôi (tăng cường độ cứng) của thép.
durch Negativkontrastierung oder Schrägbedampfung gute Kontraststeigerung,
bằng tương phản âm hoặc kỹ thuật nghiêng hơi (evaporation) để tăng cường độ tương phản,
Zur Erhö- hung der Festigkeit wird die Gießform gebrannt.
Khuôn được nung để tăng cường độ rắn.
Erhöhung der Fahrsicherheit durch bessere Bodenhaftung der Räder.
Tăng cường độ an toàn chuyển động xe nhờ độ bám đường của bánh xe được tốt hơn.
Der Stromanstieg im Sensor ist ein Maß für die Schadstoffkonzentration.
Sự gia tăng cường độ dòng điện chạy qua cảm biến là thước đo nồng độ chất gây ô nhiễm.
boost, buttress, energize, enhance, fastened, fixing
boost /cơ khí & công trình/