Việt
nhúng ướt
làm ướt
thấm ướt
phun ướt
tưới ướt
té ướt
Đức
nassen
Aschenputtel dankte ihm, ging zu seiner Mutter Grab und pflanzte das Reis darauf, und weinte so sehr, daß die Tränen darauf niederfielen und es begossen.
Lọ Lem cám ơn cha, đến bên mộ mẹ, trồng cành dẻ bên mộ và ngồi khóc thảm thiết, nước mắt chảy xuống tưới ướt cành cây mới trồng.
das Bett nässen
đái dầm trên giường.
nassen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nhúng ướt; làm ướt; thấm ướt; phun ướt; tưới ướt; té ướt;
đái dầm trên giường. : das Bett nässen