Việt
nhúng ướt
làm ướt
thấm ướt
phun ướt
tưới ướt
té ướt
tiết dịch
chảy nước
đái
làm ẩm
ưót
ri ra
ri ri
đái dầm.
Anh
wet
Đức
nässen
nassen
In kaltes Wasser tauchen/nassen Verband anlegen.
Ngâm trong nước lạnh/đắp băng ướt lên.
P334 In kaltes Wasser tauchen/nassen Verband anlegen.
P334 Ngâm trong nước lạnh/đắp băng ướt lên.
Merkmale der nassen Doppelkupplung
Các đặc điểm của ly hợp kép ma sát ướt
Welcher Unterschied besteht zwischen nassen und trockenen Zylinderlaufbuchsen?
Ống lót xi lanh ướt và ống lót xi lanh khô khác nhau ở điểm nào?
Was ist beim Einbau von nassen Zylinderlaufbuchsen zu beachten?
Phải chú ý những gì khi lắp đặt ống lót xi lanh ướt?
das Bett nässen
đái dầm trên giường.
die Wunde nässt
vết thương tiết dịch ra.
nässen /1 vt nhúng ưót, làm ưđt, thắm ưót, chắm, tẩm, xấp, phun ưót, tưdi ướt, té ưót; II vi/
1. [bị] ưót, ri ra, ri ri (vè vét thương...); 2. đái dầm.
nässen /vt/V_LÝ/
[EN] wet
[VI] làm ẩm, làm ướt
nassen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nhúng ướt; làm ướt; thấm ướt; phun ướt; tưới ướt; té ướt;
das Bett nässen : đái dầm trên giường.
tiết dịch; chảy nước;
die Wunde nässt : vết thương tiết dịch ra.
(Jägerspr ) (thú rừng) đái (urinieren);