TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đái

đái

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi tè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đi đai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di dái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu tiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đái

to wear on the head

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

station

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đái

stallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strunzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brunzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

harnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pinkelei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urinieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hamen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pinkeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie haben gejohlt und »Hosenpisser! Hosenpisser! Hosenpisser!« gerufen.

Chúng hò la: " Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!"

Wenn er morgens erwacht, ist er der Junge, der in die Hose gemacht hat. Wenn er

Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They hooted and called him “bladder baby, bladder baby, bladder baby.”

Chúng hò la: ” Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!”

When he wakes up in the morning, he is the boy who urinated in his pants.

Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần.

Forty years ago in school, one afternoon in March, he urinated in class.

Bốn mươi năm trước, hồi đi học, ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ins Bett seichen

tè ra giường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

urinieren /vi/

đái, đi đai, đi giải, tiểu tiện,

hamen /vi/

đái, di dái, đi giải, tiểu tiện.

pinkeln /vi (thổ ngũ)/

đái, đi giải, đi đái, tiểu tiện.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

station

trạm; đái

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stallen /(sw. V.; hat)/

(landsch ) đái (ngựã);

nassen /(sw. V.; hat)/

(Jägerspr ) (thú rừng) đái (urinieren);

feuchten /(sw. V.; hat)/

(Jägerspr ) (thú) đái (urinieren);

rappeln /(sw. V.)/

(hat) (landsch Kinderspr ) tiểu; đái (urinieren);

strunzen /(sw. V.; hat) (bes. (süd)westd.)/

đái; tiểu (urinieren);

seichen /[’zaixon] (sw. V.; hat) (landsch.)/

(thô tục) đái; tiểu; tè (harnen);

tè ra giường. : ins Bett seichen

brunzen /[’brontsan] (sw. V.; hat) (landsch. derb)/

đái; tè; tiểu (urinieren);

pissen /(sw. V.; hat)/

(thô tục) đái; tiểu; đi tè (urinieren);

harnen /(sw. V.; hat) (selten)/

đái; đi đái; đi giải; tiểu tiện (urinieren);

Pinkelei /die; -/

(từ lóng) đái; đi đái; đi giải; tiểu tiện (urinieren);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đái

to wear on the head

Từ điển tiếng việt

đái

- 1 I. đgt. Thải ra ngoài cơ thể chất bã bằng nước do thận lọc từ máu qua niệu đạo: đi đái đái bậy. II. dt. Nước đái: mùi cứt đái nồng nặc.